Contents
Đơn giá trát tường tại Hà Nội
Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế và Xây Dựng Thế Kỷ Mới xin kính chào quý khách. Công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết về đơn giá trát tường tại Hà Nội, do công ty chúng tôi trực tiếp thầu và thi công trọn gói, với chất lượng cam kết đảm bảo và chi phí hợp lý nhất tại Hà Nội.
Kính thưa quý khách, trát tường là công việc rất cần thiết nếu quý khách đang cần cải tạo tường nhà, tường rào. Theo thời gian, bức tường bị bong tróc, ẩm, hoen ố. Thêm vào đó là những bức tường được xây từ khá lâu rồi, từ thời dùng vôi, ba ta để xây, chất lượng xuống thấp…và quý khách đang cần cạo hết lớp vữa cũ đi, để trát lại, xử lý ẩm, mốc…để quý khách có thể lăn sơn, hay ốp gạch…
Vây đơn giá trát tường tại Hà Nội là bao nhiêu, dưới đây mời gia chủ tham khảo chi tiết bảng giá của chúng tôi về đơn giá trát tường 2019 cũng như báo giá nhân công trát tường 2019 mới nhất :
ĐƠN GIÁ TRÁT TƯỜNG (THAM KHẢO)
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Đơn giá Trát tường trong nhà | m2 | 55,000 | 100,000 | 155,000 |
Đơn giá Trát tường ngoài nhà ( Chưa bao gồm giàn giáo) | m2 | 55,000 | 150,000 | 195,000 |
Đây là đơn giá trát tường mà công ty chúng tôi đưa ra để hành khách tìm hiểu thêm. Mức giá chuẩn, trong thực tiễn để vận dụng vào đúng mực khu công trình của gia chủ thì chúng tôi cần khảo sát kỹ lưỡng khu công trình của gia chủ, điều kiện kèm theo xây đắp, giá vật tư tại thời gian bấy giờ … sau đó chúng tôi sẽ gửi hành khách bảng làm giá nhanh nhất và đúng mực nhất .
Quý khách đang có nhu cầu tô trát lại tường, và cần tìm 1 đơn vị uy tín để thực hiện, thì hãy liên hệ ngay với Xây Dựng Thế Kỷ Mới chúng tôi qua Số Hotline : -> Click ngay để gọi 096 562 0404 để được hỗ trợ tư vấn, khảo sát và báo giá nhanh nhất nhé.
Báo giá sửa chữa nhà Hà Nội 2022
Dịch Vụ Thương Mại trát tường chỉ là 1 trong rất nhiều dịch vụ trong gói sửa chữa thay thế nhà mà công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tư vấn Thiết kế và Xây Dựng Thế Kỷ Mới chúng tôi thực thi. Tại TP. Hà Nội, chúng tôi đã thiết kế sửa chữa thay thế, tái tạo nhà cho rất nhiều người mua, và đều mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho mỗi người mua với chất lượng và dịch vụ cực tốt .
Dưới đây, Xây Dựng Thế Kỷ Mới xin gửi tới quý khách hàng tại Hà Nội, báo giá sửa chữa nhà Hà Nội 2019 mới nhất, chi tiết nhất từng hạng mục để quý khách có thể tham khảo. Nếu quý khách đang có nhu cầu xây sửa nhà, cải tạo nhà, thì quý khách hãy liên hệ ngay Hotline 096 562 0404 để được chúng tôi khảo sát và báo giá nhanh nhất nhé.
Dưới đây, mời hành khách tìm hiểu thêm Báo giá sửa chữa thay thế nhà tại TP. Hà Nội
Bảng giá sửa chữa nhà và cải tạo : Hạng mục tháo dỡ nhà
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | TỔNG CỘNG |
Đập phá bê tông | m2 | 550,000 |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1,8 | m2 | 170,000 |
Đục gạch nên cũ | m2 | 60,000 |
Đục gạch ốp tường | m2 | 65,000 |
Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75,000 |
Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60,000 |
Dóc tường cũ | m2 | 50,000 |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65,000 |
Đào đất | m2 | 280,000 |
Nâng nền | m2 | 80,000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo : Hạng mục trát lại nhà
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Xây tường 110 gạch ống | m2 | 165,000 | 120,000 | 285,000 |
Xây tường 220 gạch ống | m2 | 324,000 | 180,000 | 504,000 |
Xây tường 110 gạch đặc | m2 | 175,000 | 120,000 | 295,000 |
Xây tường 220 gạch đặc | m2 | 350,000 | 180,000 | 530,000 |
Trát tường trong nhà | m2 | 55,000 | 100,000 | 155,000 |
Trát tường ngoài nhà | m2 | 55,000 | 140,000 | 195,000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo : Hạng Mục Thạch Cao
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145.000 – 155.000 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180.000 – 190.000 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | m2 | 185.000 – 195.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống tấm ẩm | m2 | 195.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo hạng mục : Nhân Công Sơn Nhà
HẠNG MỤC | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn lại trong nhà | 2 phủ | 8.000/m2 – 13.000/m2 |
Sơn lại ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 13.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới trong nhà | 1 lót 2 phủ | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Bả tường trong nhà | 1 lớp | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Bả tường ngoài nhà | 1 lớp | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Sơn + Bả tường trong nhà | 1 bả 1 lót 2 phủ | 20.000/m2 – 25.000/m2 |
Sơn + Bả tường ngoài trời | 1 bả 1 lót 2 phủ | 25.000/m2 – 30.000/m2 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo hạng mục : Giá sơn nhà trọn gói
VẬT LIỆU | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn Maxilte Kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn jotun | 1 lót 2 phủ | 33.000/m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn jotun majestic | 1 lót 2 phủ | 50.000/m2 |
Sơn dulux inspire | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả | 1 lót 2 phủ | 39.000/m2 |
Sơn dulux 5 in 1 | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn kova | 1 lót 2 phủ | 37.000/m2 |
Sơn kova bóng cao cấp | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn baumatic kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn baumatic lau chùi | 1 lót 2 phủ | 30.000/m2 |
Sơn baumatic cao cấp | 1 lót 2 phủ | 40.000/m2 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo : Hạng mục Ốp – Lát
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm | m2 | 35,000 | 45,000 | 80,000 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10 cm | m2 | 70,000 | 65,000 | 135,000 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15,000 | 95,000 | 110,000 |
ốp gạch (chưa bao gồm vật tư ) | m2 | 15,000 | 85,000 | 100,000 |
ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5 ) | m2 | 10,000 | 30,000 | 40,000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo : Hạng mục chống thấm
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Hạng Mục chống thấm bề mặt tường nhà | – | – |
Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | m2 | 75,000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | m2 | 110,000 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): | m2 | 65,000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | m2 | 120,000 |
“Hạng Mục chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng , sàn mái và khu vực sử dụng nước “ |
– | – |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | m2 | 165,000 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | m2 | 165,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 195,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | m2 | 285,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | – | – |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 23,500 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 215,000 |
Màng chống thấm tự dính | m2 | 235,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm | – | – |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | m2 | 125,000 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | m2 | 195,000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo: Hạng Mục Đổ Bê Tông
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Bê tông lót móng đá 4×6 | m2 | 420,000 | 430,000 | 850,000 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | m2 | 1,400,000 | 450,000 | 1,850,000 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | m2 | 1,450,000 | 1,500,000 | 2,950,000 |
Ván Khuôn | m2 | 95,000 | 105,000 | 200,000 |
Thép khối lượng lớn | m2 | 18,000 | 9,000 | 27,000 |
“Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang |
m2 | 950,000 | 1,450,000 | 2,400,000 |
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo : Ép cọc bê tông
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Khối lượng >300m | mét dài | 40.000đ – 50.000đ |
Khối lượng | công trình | 13.000.000đ – 15.000.000đ |
Lưu ý :
-
Giá chưa gồm có Hóa Đơn đỏ VAT 10 %
-
Giá chỉ là tìm hiểu thêm, chưa phải là giá chính thức
-
Giá biến hóa nhiều theo thị trường, nhân công, vật tư
-
Giá vận dụng cho những khu công trình có điều kiện kèm theo thiết kế thuận tiện
Hãy liên hệ ngay với Xây Dựng Thế Kỷ Mới để được tương hỗ tốt nhất
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG THẾ KỶ MỚI
ĐỊA CHỈ : SỐ 4 NGÕ 13 PHỐ HỒNG MAI, BẠCH MAI, HÀ NỘI
HOTLINE : 096 562 0404
EMAIL : xaydungthekymoi@gmail.com
Source: https://startupvn.net
Category: Kiến Trúc