Bí quyết chọn Đá Thạch Anh phù hợp với Mệnh Tuổi, Cung Mạng – Đá Thạch Anh Kim Tự Tháp

Bởi startupvn
Chọn màu đá trang sức đẹp là một điều rất cần quan tâm, mỗi người đều có những sự hợp-khắc với những loại đá và màu đá khác nhau, dưới đây là những tuyệt kỹ giúp bạn lựa chọn đá Thạch Anh tương thích nhất với mạng của mình .

Xem các mẫu Vật Phẩm Phong Thủy: https://startupvn.net/danh-muc/san-pham-ung-dung/

chung 1

Cách chọn đá Thạch Anh phù hợp với mệnh tuổi, cung mạng

Dựa trên quy luật ngũ hành Tương sinh – Tương khắc : Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim và những hành tương ứng với những sắc tố như sau :

  • Mạng Kim – Màu trắng, vàng.
  • Mạng Thủy – Màu đen, xám, khói, xanh dương.
  • Mạng Mộc – Màu xanh lá cây.
  • Mạng Hỏa – Màu đỏ, hồng, tím.
  • Mạng Thổ – Màu nâu, đỏ nâu, vàng.

Theo đó, các mệnh nên chọn các màu đá sau:

  • Mệnh Kim: tương sinh thạch anh vàng, nâu đỏ, tương hợp thạch anh trắng.
  • Mệnh Thủy: tương sinh thạch anh trắng, vàng, tương hợp thạch anh đen, khói.
  • Mệnh Mộc: tương sinh thạch anh đen, khói, tương hợp thạch xanh
  • Mệnh Hỏa: tương sinh thạch anh xanh, tương hợp thạch anh đỏ, hồng, tím.
  • Mệnh Thổ: tương sinh thạch anh đỏ, hồng, tím, tương hợp thạch anh vàng, nâu đỏ.

***Tương khắc, nên tránh:

  • Mệnh Kim: tương khắc thạch anh đỏ, hồng, tím.
  • Mệnh Thủy: tương khắc thạch anh vàng, nâu đỏ.
  • Mệnh Mộc: tương khắc thạch anh trắng, vàng.
  • Mệnh Hỏa: tương khắc thạch anh  đen, khói.
  • Mệnh Thổ: tương khắc thạch anh xanh.

Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ

***sau đây là danh sách những loại đá quý có liên quan đến cung hoàng đạo của bạn.
1. Dương cưu – Aries (03-21 -> 04-19):
– Thạch anh trắng, Ruby, Kim cương…
2. Kim ngưu – Taurus (04-20 -> 05-20):
– Thạch anh hồng, Ngọc bích, Đá Sapphire…
3. Song Tử – Gemini (05-21 -> 06-20):
– Cẩm thạch đen, Citrine, Đá mắt hổ, Đá mặt trăng, Thạch anh trắng…
4. Cự giải – Cancer (06-21 -> 07-22):
– Đá mặt trăng, Ruby và ngọc bích…
5. Sư tử – Leo (07-23 -> 08-22):
– Đá mắt hổ, Đá pê-ri-đốt (peridot), Đá mã não, Thạch anh trắng…
6. Xử nữ – Virgo (08-23 -> 09-22):
– Ngọc Sapphire, Đá mã não, Ngọc xanh da trời…
7. Thiên bình – Libra (09-23 -> 10-22):
– Đá mắt mèo, Ngọc bích, Đá sapphire…
8. Hổ cáp – Scorpio (10-23 -> 11-21):
– Citrine (Thạch anh vàng), Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz, …
9. Nhân Mã – Sagittarius (11-22 -> 12-21):
– Ngọc lam, Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz…
10. Ma kết – Capricorn (12-22 -> 01-19):
– Garnet, Thạch anh hồng, Thạch anh ám khói, Ruby, Đá cẩm thạch…
11. Bảo bình – Aquarius (01-20 -> 02-18):
– Đá mã não, Thạch anh tím, Đá cẩm thạch, Ngọc lam, Ngọc lục bảo, Đá mặt trăng…
12. Song ngư – Pisces (02-19 -> 03-20):
– Thạch anh tím, Đá mặt trăng, Ngọc lục bảo, Đá mắt mèo.

Xem các mẫu Vòng Đá Thạch Anh: https://startupvn.net/danh-muc/vong-da-thach-anh/

Vòng Thạch Anh Xanh tự nhiên hợp với bạn mệnh Mộc

***Mệnh theo các năm tuổi:

1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

Bình luận

comments

You may also like

Để lại bình luận