Nữ sinh năm Canh Thìn 2000 hợp với tuổi nào để kết hôn?

Bởi startupvn
nam 2000 nữ 2003

Xem tuổi kết hôn cho nữ tuổi Canh Thìn 2000, để biết nên kết hôn với tuổi nào? Cũng như là các tuổi khắc cần tránh không nên kết hôn với nữ tuổi Canh Thìn 2000.

Nhằm có thể đánh giá được nữ tuổi Canh Thìn 2000 hợp tuổi nào? Cũng như là tránh kết hôn với những tuổi nào? Thì chúng ta cần xem xét dựa vào nhiều tiêu chí. Cụ thể như mệnh, thiên can, địa chi và thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả. Sau đây là đánh giá chi tiết:

Nam sinh 2015
So sánh mệnh: Kim – Kim ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh thiên can: Canh – Ất ⇒ Tương sinh

(Rất tốt)

So sánh địa chi: Thìn – Mùi ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Không xung khắc )
=> Điểm: 4
Nam sinh 2011
So sánh mệnh: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh thiên can: Canh – Tân ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Mão ⇒ Lục hại ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Đoài ⇒ Sinh khí ( tốt )
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình ( Rất xấu )
=> Điểm: 4
Nam sinh 1996
So sánh mệnh: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh ( Rất tốt )
So sánh thiên can: Canh – Bính ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh địa chi: Thìn – Tý ⇒ Tam hợp ( Rất tốt )
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất tốt )
=> Điểm: 4
Nam sinh 1991
So sánh mệnh: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh ( Rất tốt )
So sánh thiên can: Canh – Tân ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Mùi ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Rất tốt )
=> Điểm: 4
Nam sinh 1997
So sánh mệnh: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh ( Rất tốt )
So sánh thiên can: Canh – Đinh ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Sửu ⇒ Lục phá ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất tốt )
=> Điểm: 3
Nam sinh 1994
So sánh mệnh: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh thiên can: Canh – Giáp ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh địa chi: Thìn – Tuất ⇒ Lục xung ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Càn ⇒ Phục vị ( tốt )
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình

(Rất xấu)

=> Điểm: 3
Nam sinh 2014
So sánh mệnh: Kim – Kim ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh thiên can: Canh – Giáp ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh địa chi: Thìn – Ngọ ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Không xung khắc )
=> Điểm: 2
Nam sinh 2006
So sánh mệnh: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh ( Rất tốt )
So sánh thiên can: Canh – Bính ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh địa chi: Thìn – Tuất ⇒ Lục xung ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất tốt )
=> Điểm: 2
Nam sinh 2000
So sánh mệnh: Kim – Kim ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh thiên can: Canh – Canh ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Thìn ⇒ Tam hình ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Không xung khắc )
=> Điểm: 2
Nam sinh 2009
So sánh mệnh: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh thiên can: Canh – Kỷ ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Sửu ⇒ Lục phá ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
=> Điểm: 1
Nam sinh 1988
So sánh mệnh: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh thiên can: Canh – Mậu ⇒ Bình ( Không xung khắc )
So sánh địa chi: Thìn – Thìn ⇒ Tam hình ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
=> Điểm: 1
Nam sinh 1987
So sánh mệnh: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
So sánh thiên can: Canh – Đinh ⇒ Bình

(Không xung khắc)

So sánh địa chi: Thìn – Mão ⇒ Lục hại ( Xấu )
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại ( không tốt )
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc ( Rất xấu )
=> Điểm: 1

You may also like

Để lại bình luận